Cam kết giá tốt
91.000 ₫1320.000 ₫-10%

Flake nói gì về "văn hóa bùng kèo"? | Vietcetera

5(1320)
bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..
bùng-kèo-là-gì  Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!
bùng-kèo  Ông cũng nói thẳng về "bí kíp bùng kèo", biến Shark thành "Shark gác bếp" của các startup từng lên Shark Tank. " Bước 1, sau khi nhận deal thì ra ngoài giả vờ rất phối hợp, nhưng khi các Shark yêu cầu gửi số liệu thì hoãn binh bằng rất nhiều phương pháp, chậm gửi số liệu ...
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?