Cam kết giá tốt
273.000 ₫1537.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Bết - Từ điển Việt - Việt

5(1537)
bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.
tóc-bết  Bết Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Động từ
cách-trị-tóc-bết  bết - tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?