Lời của người giàu: “Càng có tiền càng phải keo kiệt - Keo kiệt k...
5(1058)
keo kiệt Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
rừng-keo
Keo kiệt là một khái niệm thường được sử dụng để miêu tả tính cách của những người có xu hướng bảo toàn tài sản và tiền bạc một cách quá mức, đến mức không muốn chia sẻ hoặc tiêu dùng cho những nhu cầu cá nhân hay xã hội.
keo-chít-mạch-sàn-nhà
Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.