Cam kết giá tốt
125.000 ₫1701.000 ₫-10%

kẹo dẻo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

5(1701)
kẹo dẻo tiếng anh là gì Kẹo dẻo là loại kẹo mềm làm từ gelatin hoặc bột rau câu, đường, nước, chất phụ gia,... 1. Kẹo dẻo có nhiều đường và chỉ nên ăn vừa phải. Gummy candies are high in sugar and should definitely be consumed in moderation. 2. Mặc dù kẹo dẻo có protein, nhưng những món ăn vặt này không tốt cho sức khỏe..
kẹo-khoai-môn  Phép dịch "kẹo" thành Tiếng Anh candy, sweet, caramel là các bản dịch hàng đầu của "kẹo" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cái tô có rất nhiều loại kẹo. ↔ The bowl contains many kinds of candy.
công-dụng-của-kẹo-dentiste  kẹo kéo kèm nghĩa tiếng anh Vietnamese taffy, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?