Description
kẹo trong tiếng anh là gì Kẹo là loại thực phẩm ngọt, dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn, hoặc sử dụng chất thay thế đường. 1. Ăn quá nhiều kẹo thực sự không tốt cho răng của bạn. Eating too much candy is really bad for your teeth. 2. Bọn nhóc bỏ vỏ kẹo đầy trên xe của tôi. They left the wrappers from their candy all over my car..
kẹo-bông-gòn-lời Bánh kẹo trong tiếng Anh đa dạng hơn trong tiếng Việt, có thể là bars, crackers, cookie (biscuit), pie, cake, crisps, chips, mix… Bạn có phân biệt được không? Học tiếng Anh ở Việt Nam, bánh thì là “biscuit”, kẹo là “candy”, đơn giản thế thôi.
nuốt-kẹo-cao-su-có-bị-sao-không Bánh kẹo là món đồ ngọt yêu thích của mỗi chúng ta. Có rất nhiều loại bánh kẹo mang hương vị, màu sắc và hình dạng khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu về tên gọi của chúng qua bộ từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo được Tiếng Anh Nghe Nói tổng hợp và chia sẻ tại bài viết sau. Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về ...