ngăn kéo tiếng anh là gì Ngăn kéo (trong tiếng Anh là “drawer”) là danh từ chỉ bộ phận của đồ dùng nội thất, thường được thiết kế dạng hộp nhỏ có thể trượt ra hoặc đẩy vào bên t....
bàn-có-ngăn-kéo
Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.
tủ-quần-áo-ngăn-kéo
Ví dụ về sử dụng ngăn kéo bàn trong một câu và bản dịch của họ. Năm sau, tôi có 2 ổ cứng bên trong ngăn kéo bàn. - Four years later, I had two hard drives in a desk drawer.