Cam kết giá tốt
24.000 ₫1086.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Nhân - Từ điển Việt - Việt

5(1086)
nhân vật anime bóng chuyền làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân).
nhân-định-bóng-đá  nhân - 1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5.
nhân-viên-winmart  Qua đó cũng thể hiện được sự nhiệt huyết của những chàng trai trẻ với tình yêu thể thao và bóng chuyền như một hình ảnh đẹp và đáng trân trọng trong thanh xuân của họ. Dàn nhân vật trong bộ anime Haikyuu Hệ thống nhân vật có trong Haikyuu
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?