{关键词
níu kéo là gì
 33

Níu kéo là gì, Nghĩa của từ Níu kéo | Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫33,130
55% off₫1560000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo là gì Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.

níu-kéo  Nghĩa của từ Níu - Từ điển Việt - Việt: nắm lấy và kéo lại, kéo xuống

níu-kéo-là-gì  "níu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)