{关键词
níu kéo là gì
 228

"níu kéo" có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Việt | HiNative

 4.9 
₫228,273
55% off₫1454000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo là gì Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống..

níu-kéo  Níu kéo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa: chèo kéo

níu-kéo-là-gì  1. Níu là gì? Níu (trong tiếng Anh là “pull”) là động từ chỉ hành động nắm một vật nào đó và kéo lại hoặc kéo xuống. Từ “níu” có nguồn gốc từ tiếng Việt thuần, mang trong mình những sắc thái ngữ nghĩa phong phú.