giao kèo “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!.chung-cư-789-ngoại-giao-đoàn
Giao Kèo Mafia là một trong những bộ truyện tranh Đam mỹ nổi tiếng thuộc thể loại Manhwa, được đăng tại truyentranhdammy.info. Đây là một trang web hàng đầu đọc truyện tranh với đầy đủ thể loại Manhwa, Manga, Manhua, Đam mỹ. Truyện tranh Giao Kèo Mafia được dịch sang tiếng việt sớm nhất và hoàn chỉnh nhất trên ...f88-tuyển-dụng-giao-dịch-viên
"giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.