kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
thép-kéo-nguội Kéo dài (trong tiếng Anh là “extend”) là động từ chỉ hành động làm cho một vật hoặc một khoảng thời gian trở nên dài hơn. Từ “kéo dài” trong tiếng Việt ...
kích-thước-cửa-kéo-2-cánh Người phẫu thuật kéo dài chân cần nắm rõ quy trình, điều kiện và các biến chứng có thể gặp để có được kết quả tốt sau phẫu thuật.