{关键词
keo kiệt
 240

Tại sao người keo kiệt không bao giờ giàu - VnExpress

 4.9 
₫240,184
55% off₫1841000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo kiệt Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt..

forum.ketqua.net-khu-cau-keo  Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức.

keo-2-thành-phần-ab  "keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.