Nghĩa của từ Níu kéo - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
5(1945)
níu kéo là gì Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.
níu-kéo
Níu kéo là gì: Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo
níu-kéo-là-gì
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'níu' trong tiếng Việt. níu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.